Tổng cục Hải quan Trung Quốc phê duyệt 214 mã số vùng trồng, 82 mã số cơ sở đóng gói quả sầu riêng tươi của Việt Nam, Danh sách 51 mã số vùng trồng 25 cơ sở đóng gói sầu riêng được GACC cấp mã số xuất khẩu
Tổng cục Hải quan Trung Quốc phê duyệt cho sản phẩm sầu riêng Việt Nam thêm 163 mã số vùng trồng và 67 mã số cơ sở đóng gói.
Theo Cục Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn), Tổng cục Hải quan Trung Quốc cấp mới 230 mã số sầu riêng cho Việt Nam, cụ thể có 163 mã số vùng trồng và 67 mã số cơ sở đóng gói.
Danh sách 51 mã số vùng trồng 25 cơ sở đóng gói sầu riêng được GACC cấp mã số xuất khẩu
Các thành viên HTX Cây ăn trái Krông Pắc phối hợp với phía Trung Quốc kiểm tra vườn sầu riêng. Ảnh: Quang Yên.
Trong đợt kiểm tra trực tuyến, Tổng cục Hải quan Trung Quốc cử 25 cán bộ tiến hành kiểm tra trực tuyến 29 cơ sở đóng gói, hơn 100 mã số vùng trồng sầu riêng, cơ sở đóng gói của Việt Nam để cấp mã số xuất khẩu sang Trung Quốc. Phía Cục Bảo vệ thực vật (Bộ NNPTNT) cũng đã chủ động tổ chức, bố trí 22 cán bộ của Cục phối hợp với các cán bộ kỹ thuật từ các Chi cục Bảo vệ thực vật và trồng trọt tại các vùng sầu riêng, cùng đội ngũ phiên dịch để hỗ trợ ngôn ngữ cho các cơ sở đóng gói và vùng trồng sầu riêng trong suốt quá trình Tổng cục Hải quan Trung Quốc kiểm tra. Trước đó, để chuẩn bị tốt cho đợt kiểm tra nhằm đáp ứng các yêu cầu của Trung Quốc, Cục Bảo vệ thực vật đã có văn bản chỉ đạo, tập huấn triển khai Nghị định thư tại các địa phương, hướng dẫn cho các địa phương, doanh nghiệp, vùng trồng và cơ sơ đóng gói về quy trình, các nội dung kiểm tra, giải đáp các câu hỏi có liên quan thông qua hình thức trực tuyến. Đặc biệt, một số vấn đề trong khâu quy trình sản xuất, quy trình phòng chống dịch covid 19 theo 5K, tuân thủ hồ sơ ghi chép, nhật ký canh tác theo yêu cầu từ phía Trung Quốc.
Danh sách 51 mã số vùng trồng sầu riêng được GACC phê duyệt
Thứ tự | Tỉnh | Tên vùng trồng | Số đăng ký | Địa chỉ |
1 | Bến Tre | Hợp tác xã Hàm Luông | VN – BTOR -0008 | Thôn Hàm Luông, xã Tân Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
2 | HOA NGHIA CO-OPERATIVE GROUP | VN – BTOR -0009 | Thôn Nhơn Phú, xã Hoà Nghĩa, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre | |
3 | Tiền Giang | Cty TNHH nông sản Thiện Tâm | VN – TGOR -0180 | Thôn 16, xã Long Trung, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
4 | Van Hoa Company | VN-TGOR-279 | Xã Tam Bình, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | |
5 | SON BINH FRUIT COOPERATIVE GROUP | VN – TGOR -0185 | Ấp Phú Hưng, xã Long Khánh, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | |
6 | Bình Thuận | DA MI COOPERATIVE | VN – BTHOR -0091 | Thôn La Dày, xã Đa Mi, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận |
7 | DỊP A HUNG ORCHARD | VN – BTHOR -0092 | Thôn Đa Kim, xã Đa Mi, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận | |
8 | Đồng Nai | LO THAN DURIAN COOPERATIVE | VN – DNOR – 0091 | Ấp Lò Than, xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai |
9 | BINH LOC AGRICULTUR COOPERATIVE | VN – DNOR – 0092 | Ấp 1, xã Bình Lộc, huyện Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | |
10 | NHAN NGHIA ORCHARD | VN – DNOR – 0093 | Ấp Cam Tiên, xã Nhân Nghĩa, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai | |
11 | PHU AN AGRICULTURE SERVICE COOPERATIVE | VN – DNOR – 0094 | Ấp 4, xã Phú An, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | |
12 | PHU SON DURIAN COOPERATIVE GROUP | VN – DNOR – 0095 | Ấp Phú Lâm 1, xã Phú Sơn, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | |
13 | XUAN DINH AGRICUTURAL COOPERATIVE GROUP | VN – DNOR – 0096 | Ấp Bảo Thị, xã Xuân Đỉnh, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | |
14 | XUAN LOC AGRICULTURAL COOPERATIVE GROUP | VN – DNOR – 0097 | Ấp Phú Mỹ, xã Xuân Lập, thị trấn Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | |
15 | Kon Tum | SA NGHIA ORCHARD | VN – KTOR – 0013 | Thôn Dak Tân, xã Sa Nghĩa, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum |
16 | YALY ORCHARD | VN – KTOR – 0014 | Xã YALY, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum | |
17 | Lâm Đồng | LONG THUY LTD COMPANY | VN – LDOR -0076 | Thôn 6, xã Lộc An, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
18 | Tây Ninh | BAU DON COOPERATIVE | VN – TNOR – 0126 | Ấp 7, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
19 | Bình Phước | QUOC KHANH PRODUCTION SERVICE TRADING ONE MEMBER COMPANY LIMITED | VN-BPOR-0031 | Thôn 2, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước |
20 | PHUONG NGHIA COOPERATIVE | VN-BPOR-0041 | Xã Đắc Ơ, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước | |
21 | NONG THANH PHAT COOPERATIVE | VN-BPOR-0047 | Ấp Đồng Tiến, xã Phước Tân, huyện Phú Riêng, tỉnh Bình Phước | |
22 | BAU NGHE COOPERATIVE | VN-BPOR-0049 | Ấp Bàu Nghé, xã Phước Tín, Thị trấn Phước Long, tỉnh Bình Phước | |
23 | TAN HƯNG COOPERATIVE | VN-BPOR-0054 | Ấp Sóc Ruộng, xã Tân Hưng, huyện Hớn Quảng, tỉnh Bình Phước | |
24 | Khánh Hòa | NGUYEN HUU DUC ORCHARD | VN – KHOR – 0008 | Thôn Tha Mang Hamlet, xã Ba Cụm Bắc, huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hoà |
25 | FRUIT COOPERATIVE GROUP BA CUM BAC | VN – KHOR – 0009 | Thôn Tha Mang Hamlet, xã Ba Cụm Bắc, huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hoà | |
26 | Long An | TRAN DANG KHOA ORCHARD | VN – LAOR – 0117 | Ấp Trương Công Ý, xã Tân Lập, huyện Tân Thành, tỉnh Long An |
27 | NGUYEN VAN CUONG ORCHARD | VN – LAOR – 0118 | Ấp Bằng Lăng, xã Tân Lập, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An | |
28 | Đăk Lăk | Krong Pak Fruit Cooperative Hợp tác xã cây ăn trái Krong Pak | VN – ĐLOR – 0071 | Thôn Tân Đông, xã Ea Yong, huyện Krong Pak, tỉnh Đắk Lắk |
29 | Thien Tam Company Ltd | VN – ĐLOR – 0072 | Thôn Tân Bắc, xã Ea Kenh, huyện Krong Pak, tỉnh Đắk Lắk | |
30 | Phuoc Tan – Minh Thien Company | VN – ĐLOR – 0073 | Khu dân cư 7, phường Tân Lập, TP. Buôn Mê Thuột, tỉnh Đắc Lắc | |
31 | TAN LAP DONG AGRICULTURAL SERVICE COOPERATIVE 1 | VN – ĐLOR – 0067 | Thôn Tân hoa, xã Tân Lập, huyện Krong Buk, tỉnh Đắc Lắc | |
32 | TAN LAP DONG AGRICULTURAL SERVICE COOPERATIVE 2 | VN – ĐLOR – 0068 | Thôn 2, xã Tân Lập, huyện Krong Buk, tỉnh Đắc Lắc | |
33 | TAN LAP DONG AGRICULTURAL SERVICE COOPERATIVE 3 | VN – ĐLOR – 0069 | Thôn Tân Thịnh, xã Tân Lập, huyện Krong Buk, tỉnh Đắc Lắc | |
34 | TAN LAP DONG AGRICULTURAL SERVICE COOPERATIVE 4 | VN – ĐLOR – 0070 | Thôn 2, xã Tân Lập, huyện Krong Buk, tỉnh Đắc Lắc | |
35 | Buon Ho Agricultural Cooperative | VN – ĐLOR – 0074 | Khu dân cư 6, phường An Bình, thị trấn Buôn Hồ, tỉnh Đắc Lắc | |
36 | SK01’s Orchard | VN – ĐLOR – 0075 | Thôn 19/8, xã Ea Yông, huyện Krong Pak, tỉnh Đắc Lắc | |
37 | SK02’s Orchard | VN – ĐLOR – 0076 | Thôn 19/8, xã Ea Yông, huyện Krong Pak, tỉnh Đắc Lắc | |
38 | SK03’s Orchard | VN – ĐLOR – 0077 | Thôn 19/8, xã Ea Yông, huyện Krong Pak, tỉnh Đắc Lắc | |
39 | SK05’s Orchard | VN – ĐLOR – 0079 | Thôn Phước Hoà, xã Ea Yông, huyện Krong Pak, tỉnh Đắc Lắc | |
40 | SK06’s Orchard | VN – ĐLOR – 0080 | Thôn Phước Hoà, xã Ea Yông, huyện Krong Pak, tỉnh Đắc Lắc | |
41 | SK07’s Orchard | VN – ĐLOR – 0081 | Thôn Phước Hoà, xã Ea Yông, huyện Krong Pak, tỉnh Đắc Lắc | |
42 | SK14’s Orchard | VN – ĐLOR – 0088 | Thôn Phước Hoà, xã Ea Yông, huyện Krong Pak, tỉnh Đắc Lắc | |
43 | SK15’s Orchard | VN – ĐLOR – 0089 | Thôn Phước Hoà, xã Ea Yông, huyện Krong Pak, tỉnh Đắc Lắc | |
44 | SK16’s Orchard | VN – ĐLOR – 0090 | Thôn Phước Hoà, xã Ea Yông, huyện Krong Pak, tỉnh Đắc Lắc | |
45 | SK17’s Orchard | VN – ĐLOR – 0091 | Thôn Phước Hoà, xã Ea Yông, huyện Krong Pak, tỉnh Đắc Lắc | |
46 | SK18’s Orchard | VN – ĐLOR – 0092 | Thôn Phước Hoà, xã Ea Yông, huyện Krong Pak, tỉnh Đắc Lắc | |
47 | SK21’s Orchard | VN – ĐLOR – 0095 | Thôn Phước Hoà, xã Ea Yông, huyện Krong Pak, tỉnh Đắc Lắc | |
48 | SK23’s Orchard | VN – ĐLOR – 0097 | Thôn Phước Hoà, xã Ea Yông, huyện Krong Pak, tỉnh Đắc Lắc | |
49 | SK24’s Orchard | VN – ĐLOR – 0098 | Thôn Phước Hoà, xã Ea Yông, huyện Krong Pak, tỉnh Đắc Lắc | |
50 | SK25’s Orchard | VN – ĐLOR – 0099 | Thôn Phước Hoà, xã Ea Yông, huyện Krong Pak, tỉnh Đắc Lắc | |
51 | Đồng Tháp | MY LONG AGRICULTURE SERVICE COOPERATION 1 | VN – DTOR – 0228 | Thôn 1, Thôn 4, xã Mỹ Long, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Danh sách 25 cơ sở đóng gói đủ điều kiện xuất khẩu Trung Quốc
Thứ tự | Tỉnh | Tên cơ sở đóng gói | Số hiệu đăng ký | Địa chỉ cơ sở đóng gói |
1 | Bến Tre | VINA T&T EXPORT IMPORT SERVICE TRADING COMPANY LIMITED | VN- BTPH – 036 | Ấp Phú Ngãi, xã Phú An Hoà, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
2 | CHANH THU EXPORT AND IMPORT FRUIT COMPANY LIMITED | VN- BTPH – 037 | Xã Hoà Nghĩa, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre | |
3 | GREEN POWERS COMPANY LIMITED | VN- BTPH – 038 | Ấp 2, xã Sơn Phú, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre | |
4 | Đồng Nai | Thanh Trung packing house | VN-DNPH – 060 | Ngã tư Suối Chơn, phường Bảo Binh, TP. Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
5 | THUAN HUONG PRODUCTION TRADING COMPANY LIMITED | VN-DNPH – 061 | Xã Phú Túc, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | |
6 | AN LOC PHAT IMPORT EXPORT COMPANY LIMITED | VN-DNPH – 059 | Số 10 đường 1, khu công nghiệp Nông Doanh, phường Xuân Tân, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | |
7 | Lâm Đồng | Long Thuy Ltd Company | VN- LDPH – 008 | Thôn 6, xã Lộc An, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
8 | TRUNG BAO TIN GROUP JOINT STOCK COMPANY | VN-LDPH-006 | Xã Hạ Lâm, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | |
9 | Khánh Hòa | SEA MORNING STORAGE JOINT STOCK COMPANY | VN-KHPH-004 | Lô 110-111-112 Khu công nghiệp Suối Dầu, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hoà |
10 | Tiền Giang | NHU THUY TIEN IMPORT EXPORT ONE MEMBER COMPANY LIMITED | VN-TGPH-741 | Ấp Phú Hưng, xã Long Khánh, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
11 | THUY FRUITS ONE MEMBER COMPANY LIMITED | VN-TGPH-743 | 75 Ấp Thái Hoà, xã An Thái Đông, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang | |
12 | HUNG HA IMPORT EXPORT SERVICE TRADING ONE MEMBER CO.,LTD | VN-TGPH-745 | Xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | |
13 | Ngu Hiep Durian Cooperative | VN-TGPH-748 | Xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | |
14 | Tam Thuy Company Limited | VN-TGPH-751 | Xã Long Tiên, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | |
15 | SONG TOAN PHAT SERVICES TRADING COMPANY LIMITED | VN-TGPH – 742 | Xã Tân Thuận Bình, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang | |
16 | MSH Fruits Intertrade Import-Export Company Limited | VN-TGPH – 752 | Ấp 12, xã Long Trung, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | |
17 | TRONG KHAI AGRICULTURAL IMPORT EXPORT COMPANY LIMITED | VN-TGPH – 744 | Ấp Bình Thạnh, xã Tâm Bình, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | |
18 | TRUONG THANH FRUIT IMPORT EXPORT COMPANY LIMITED | VN-TGPH – 747 | Ấp 12, xã Long Trung, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | |
19 | VAN HOA DEVELOPMENT INVESTMENT COMPANY LIMITED | VN-TGPH – 753 | Ấp Phú Hưng, xã Long Khánh, thị trấn Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | |
20 | Đăk Lăk | CHH VIETNAM AGRICULTURAL PRODUCT TRADE INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY | VN-DLPH-035 | Ea Yong A2, phường Ea Yông, huyện Krong Pak, tỉnh Đăk Lăk |
21 | Dung Thai Son Company | VN- DLPH -037 | Tân Quang, xã Ea Kênh, huyện Krong Pak, tỉnh Đăk Lăk | |
22 | Minh Thien Company | VN- DLPH -038 | Tân Hưng, xã Ea Knuc, huyện Krong Pak, tỉnh Đăk Lăk | |
23 | VAN XUAN PHAT EXPORT IMPORT COMPANY LIMITED | VN- DLPH -034 | Khu B, Cụm công nghiệp Ea Dar, xã Ea Dar, huyện Ea Kar, tỉnh Đăk Lăk | |
24 | Đồng Tháp | WESTERNFARM COMPANY LIMITED | VN-DTPH-021 | Xã An Định, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
25 | Hải Dương | AMEII VIET NAM JOINT STOCK COMPANY | VN-HDPH-126 | Xã Thanh Xá, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
Tải danh sách pdf-embedder url=”https://camnangxnk-logistics.net/wp-content/uploads/2022/09/Danh-sách-51-mã-số-vùng-trồng-sầu-riêng-dược-GACC-phê-duyệt.pdf” title=”Danh sách 51 mã số vùng trồng sầu riêng được GACC phê duyệt”]
https://dangkymagacclenh248.com/xuat-khau-sau-rieng-sang-trung-quoc/